Thành lập công ty nông sản lâm sản thủy sản
Hồ sơ thành lập công ty kinh doanh nông sản, lâm sản, thủy sản gồm những gì? Dịch vụ nào tư vấn thành lập công ty bán buôn nông sản, lâm sản, thủy sản uy tín? Nếu đây là những điều bạn quan tâm thì bài viết sau đây sẽ dành cho bạn. Với nhiều năm kinh nghiệm trong hoạt động tư vấn luật doanh nghiệp, chúng tôi sẽ tư vấn và hoàn tất thủ tục thành lập công ty nông sản, lâm sản, thủy sản cho quý khách một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Xem thêm:
>> Thành lập công ty sản xuất lắp ráp ô tô
>> Điều kiện thành lập công ty bảo hiểm
>> Điều kiện thành lập công xử lý chất thải
Thành lập công ty nông sản, lâm sản, thủy sản gồm hồ sơ gì?
Hồ sơ thành lập công ty kinh doanh mặt hàng nông sản, lâm sản, thủy sản gồm:
– Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
– Điều lệ đăng ký thành lập công ty.
– Danh sách thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty hợp danh; danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có:
+ Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo ủy quyền và quyết định ủy quyền tương ứng đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là tổ chức;
+ Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân đối với trường hợp thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân;
Lưu ý: Bản điều lệ công ty phải có đầy đủ chữ ký của các thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh; của người đại diện theo pháp luật, của các thành viên hoặc người đại diện theo ủy quyền đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên; của người đại diện theo pháp luật, của các cổ đông sáng lập hoặc người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
Thủ tục đăng ký thành lập công ty kinh doanh nông sản, lâm sản, thủy sản
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu thành lập công ty nông sản, lâm sản, thủy sản.
Bước 2: Tư vấn các bước đăng ký công ty cho khách hàng.
Bước 3: Soạn và nộp hồ sơ thành lập công ty nông sản, lâm sản, thủy sản.
Bước 4: Khắc dấu và công bồ thông tin đăng ký doanh nghiệp.
Bước 5: Bàn giao kết quả tận nơi cho khách hàng.
Bước 6: Thực hiện các thủ tục khai thuế ban đầu.
Nộp hồ sơ thành lập công ty nông sản, lâm sản, thủy sản tại đâu?
Nộp hồ sơ tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh/thành phố nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
Tham khảo mã ngành nghề kinh doanh về nông sản, lâm sản, thủy sản:
|
01110
|
Trồng lúa
|
|
01120
|
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
|
|
01130
|
Trồng cây lấy củ có chất bột
|
|
01140
|
Trồng cây mía
|
|
01150
|
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
|
|
01160
|
Trồng cây lấy sợi
|
|
01170
|
Trồng cây có hạt chứa dầu
|
|
|
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
|
|
01181
|
Trồng rau các loại
|
|
01182
|
Trồng đậu các loại
|
|
01183
|
Trồng hoa, cây cảnh
|
|
01190
|
Trồng cây hàng năm khác
|
|
|
Trồng cây lâu năm
|
|
|
Trồng cây ăn quả
|
|
01211
|
Trồng nho
|
|
01212
|
Trồng xoài, cây ăn quả vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới
|
|
01213
|
Trồng cam, quít và các loại quả có múi khác
|
|
01214
|
Trồng táo, mận và các loại quả có hạt như táo
|
|
01215
|
Trồng nhãn, vải, chôm chôm
|
|
01219
|
Trồng cây ăn quả khác
|
|
01220
|
Trồng cây lấy quả chứa dầu
|
|
01230
|
Trồng cây điều
|
|
01240
|
Trồng cây hồ tiêu
|
|
01250
|
Trồng cây cao su
|
|
01260
|
Trồng cây cà phê
|
|
01270
|
Trồng cây chè
|
|
|
Trồng cây gia vị, cây dược liệu
|
|
01281
|
Trồng cây gia vị
|
|
01282
|
Trồng cây dược liệu
|
|
01290
|
Trồng cây lâu năm khác
|
|
01300
|
Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
|
|
|
Chăn nuôi
|
|
01410
|
Chăn nuôi trâu, bò
|
|
01420
|
Chăn nuôi ngựa, lừa, la
|
|
01440
|
Chăn nuôi dê, cừu
|
|
01450
|
Chăn nuôi lợn
|
|
|
Chăn nuôi gia cầm
|
|
01461
|
Hoạt động ấp trứng và sản xuất giống gia cầm
|
|
01462
|
Chăn nuôi gà
|
|
01463
|
Chăn nuôi vịt, ngan, ngỗng
|
|
01469
|
Chăn nuôi gia cầm khác
|
|
01490
|
Chăn nuôi khác
|
|
01500
|
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
|
|
|
Hoạt động dịch vụ nông nghiệp
|
|
01610
|
Hoạt động dịch vụ trồng trọt
|
|
01620
|
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
|
|
01630
|
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
|
|
01640
|
Xử lý hạt giống để nhân giống
|
|
01700
|
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
|
Lâm nghiệp và hoạt động dịch vụ có liên quan
|
|
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng
|
|
02101
|
Ươm giống cây lâm nghiệp
|
|
02102
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ
|
|
02103
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng tre, nứa
|
|
02109
|
Trồng rừng và chăm sóc rừng khác
|
|
|
Khai thác gỗ và lâm sản khác
|
|
02210
|
Khai thác gỗ
|
|
02220
|
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
|
|
02300
|
Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác
|
|
02400
|
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
|
|
|
Khai thác, nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
Khai thác thuỷ sản
|
|
03110
|
Khai thác thuỷ sản biển
|
|
|
Khai thác thuỷ sản nội địa
|
|
03121
|
Khai thác thuỷ sản nước lợ
|
|
03122
|
Khai thác thuỷ sản nước ngọt
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
|
03210
|
Nuôi trồng thuỷ sản biển
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
|
|
03221
|
Nuôi trồng thuỷ sản nước lợ
|
|
03222
|
Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
|
|
03230
|
Sản xuất giống thuỷ sản
|
Căn cứ pháp lý để thành lập công ty nông sản, lâm sản, thủy sản
– Quyết định số 27/2018/ QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam;
– Nghị định của Chính Phủ số 01/2021/NĐ-CP nghị định về đăng ký doanh nghiệp;
– Luật doanh nghiệp năm 2020;